Đăng ngày:
THƯ VIỆN PHÁP LUẬTTrang Thông tin điện tử tổng hợp ...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu... 13.Tra cứu Xử phạt vi phạm hành chính 18. Tra cứu diện tích tách thửa đất ở 19. Tra cứu xử phạt giao thông đường bộ 23. Tính thuế thu nhập cá nhân Online Xử phạt vi phạm hành chính Đất trồng cây hàng năm Đất trồng cây lâu năm Đất nông nghiệp khác ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ Nhận Email văn bản mới hàng tuần Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác Vui lòng nhập thêm số điện thoại để chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại 1Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 17.000.0006.000.0005.000.0004.000.0003.000.000Đất ở đô thị 2Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn giáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị 3Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 62 - đến Km 63+300 5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị 4Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn từ Km 64+730 - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn 5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị 5Huyện Kỳ SơnĐường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn 5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị 6Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị 7Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị 8Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị 9Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị 10Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào Trung đoàn 250 . - 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị 11Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường QL 6 cũ đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - 3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị 12Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị 13Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị 14Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị 15Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị 16Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. - 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị 17Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đầu cầu Đá vào khu dân cư khu 2 - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị 18Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị 19Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc .3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị 20Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 21Huyện Kỳ SơnĐường QL6 cũ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 22Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường 445 - vào Khu 3. 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 23Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý . Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng . 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 24Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương;2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 25Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 26Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 27Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 : - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính. - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 28Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội . - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 29Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Long và bà Thân . - 2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị 30Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường còn lại trong toàn thị trấn - 2.000.0001.700.0001.200.000860.000690.000Đất ở đô thị 31Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 13.600.0003.200.0002.800.0002.400.0002.000.000Đất TM-DV đô thị 32Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơngiáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị 33Huyện Kỳ SơnTrục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 62 - đến Km 63+300 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị 34Huyện Kỳ SơnTrục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơntừ Km 64 +730 - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị 35Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn đường nối từ QL 6 vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn . 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị 36Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị 37Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị 38Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị 39Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị 40Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung đoàn 250 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơngiáp xã Dân Hạ - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị 41Huyện Kỳ SơnĐường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơnđi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị 42Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị 43Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị 44Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị 45Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị 46Huyện Kỳ SơnĐường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn - 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị 47Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị 48Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị 49Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc .2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị 50Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơngồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 51Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường 445 - vào Khu 3. 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 52Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý . 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 53Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Vũ Văn Vượng . - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 54Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 55Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 56Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 57Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 : - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnGồm các thửa đất giáp với đường chính. - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 58Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội . - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 59Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Long và bà Thân . - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị 60Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường còn lại trong toàn thị trấn - 1.300.0001.200.0001.000.000770.000430.000Đất TM-DV đô thị 61Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 13.600.0003.200.0002.800.0002.400.0002.000.000Đất SX-KD đô thị 62Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơ - 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị 63Huyện Kỳ SơnTrục đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 62 - đến Km 63+300 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị 64Huyện Kỳ SơnTrục đường QL7 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơntừ Km 64 +730 - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn . 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị 65Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn đường nối từ QL 6 vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn . 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị 66Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị 67Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị 68Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị 69Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị 70Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung đoàn 250 . - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị 71Huyện Kỳ SơnĐường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơnđi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - 2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị 72Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị 73Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị 74Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị 75Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị 76Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị 77Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị 78Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc .2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị 79Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơngồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 80Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - vào Khu 3. 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 81Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - đến hết hộ ông Ý . 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 82Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 83Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 84Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 85Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 86Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 : - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnGồm các thửa đất giáp với đường chính. - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 87Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội . - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 88Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Long và bà Thân . - 1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị 89Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường còn lại trong toàn thị trấn - 1.300.0001.200.0001.000.000770.000430.000Đất SX-KD đô thị 90Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 1 - 3.900.0003.300.0002.100.0001.400.0001.100.000Đất ở nông thôn 91Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 2 - 2.900.0002.300.0001.600.0001.000.000850.000Đất ở nông thôn 92Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 3 - 1.700.0001.200.000700.000500.000330.000Đất ở nông thôn 93Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 1 - 3.100.0002.400.0001.500.0001.000.000780.000Đất ở nông thôn 94Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 2 - 2.400.0001.800.0001.100.000600.000500.000Đất ở nông thôn 95Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 3 - 1.700.0001.000.000670.000500.000350.000Đất ở nông thôn 96Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 4 - 800.000500.000300.000200.000150.000Đất ở nông thôn 97Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 1 - 3.100.0002.400.0001.500.000950.000750.000Đất ở nông thôn 98Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 2 - 2.500.0001.900.0001.100.000600.000500.000Đất ở nông thôn 99Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 3 - 1.300.000800.000500.000400.000250.000Đất ở nông thôn 100Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 1 - 3.300.0002.500.0001.500.000850.000650.000Đất ở nông thôn « Trước1234567891011121314151617181920Tiếp » 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân Xin chúc mừng thành viên acb đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả: 1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online; 2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh; 3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác; 4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng; 5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất; 6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu. Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây. Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí. Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn: Tra cứu mở rộng và xem trực tiếp nội dung văn bản; Thông tin liên hệ để được hỗ trợ một cách nhanh chóng. Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí. Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn: Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; Tiện ích dẫn chiếu, tham chiếu; Xem và tải về văn bản gốc/PDF, văn bản Tiếng Anh, biểu mẫu trong văn bản; Các quan hệ của văn bản thông qua tiện ích Lược đồ; Tra cứu và xem nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn Việt Nam. Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng. Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website. Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ. 👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây. 👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Đng 14 thng trước, ngy 31/3/2020,THƯ VIỆN PHP LUẬTđ bậtThng bo ny, v nay 31/5/2021 xin bật lại. Hơn 1 năm qua, d nhiều kh khăn, chng ta cũng đ đnh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 ny, với chỉ đạo quyết liệt của Chnh phủ,chắc chắnchng talại thắng. L sản phẩm online,nn250 nhn sự chng tivừa lm việc tại trụ sở, vừa lmviệctừ xaqua Internetngay từ đầu thng 5/2021. sử dụng cng nghệcaođể tổ chức lại hệ thống văn bản php luật, v kết nối cộng đồngDn Luật Việt Nam, Gip cng chngloại rủi ro php l, nắm cơ hội lm giu, v cng cng chng xy dựng, thụ hưởng mộtx hội php quyền trong tương lai gần; Chng ticam kếtdịch vụ sẽ được cung ứng bnh thường trong mọi tnh huống. về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ. Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới. Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên. Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản . Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc, nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất. Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu nên nhiều người khác vào dùng? Hỗ trợ: 3930.3279 _ 0906.229966 Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này! Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới 2 lần để chắc rằng bạn nhập Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đăng ký thành viên.